Thực đơn
Kỷ Jura Các phân kỷKỷ Jura thông thường được chia ra thành các phân kỷ Tiền, Trung và Hậu, còn được biết đến như là Lias, Dogger và Malm. Các thuật ngữ tương ứng cho các tầng đá là Hạ, Trung và Thượng Jura. Các tầng động vật từ trẻ nhất đến cổ nhất là:
Hệ/ Kỷ | Thống/ Thế | Tầng/ Kỳ | Niên đại (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Phấn Trắng | Hạ/Sớm | Berrias | trẻ/muộn hơn | |
Jura | Thượng /Muộn | Tithon | ~145.0 | 152.1 |
Kimmeridge | 152.1 | 157.3 | ||
Oxford | 157.3 | 163.5 | ||
Trung/Giữa | Callove | 163.5 | 166.1 | |
Bathon | 166.1 | 168.3 | ||
Bajocy | 168.3 | 170.3 | ||
Aalen | 170.3 | 174.1 | ||
Hạ/Sớm | Toarc | 174.1 | 182.7 | |
Pliensbach | 182.7 | 190.8 | ||
Sinemur | 190.8 | 199.3 | ||
Hettange | 199.3 | 201.3 | ||
Trias | Thượng /Muộn | Rhaetia | cổ/sớm hơn | |
Phân chia Kỷ Jura theo ICS năm 2020.[4] |
Thực đơn
Kỷ Jura Các phân kỷLiên quan
Kỷ Kỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Kỷ lục và thống kê Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Kỷ lục và thống kê Giải vô địch bóng đá thế giới Kỷ băng hà (loạt tác phẩm hư cấu) Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 Kỷ Phấn Trắng Kỷ lục và thống kê Cúp bóng đá châu Á Kỷ Than Đá Kỷ Tam ĐiệpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỷ Jura http://www.palaeos.com/Mesozoic/Jurassic/Jurassic.... http://www.nationalatlas.gov/articles/geology/lege... http://www.stratigraphy.org/ICSchart/ChronostratCh... http://www.stratigraphy.org/gssp.htm https://web.archive.org/web/20060105125654/http://... https://web.archive.org/web/20070715063347/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Jurass...